Là hệ vách ngăn sử dụng vật liệu nhẹ (Tấm thạch cao chống cháy Gyproc, hoặc tấm calcium silicate DURAflex), ở giữa là tấm Shaftliner 15,9mm hoặc 25,4mm:
- Tấm Shaftliner cài vào rãnh chữ H của thanh CH (25.4 x 610 x 2440 mm)
- Tấm thạch cao chống cháy hoặc tấm DURAflex ốp vào bề mặt của thanh CH
Công năng: làm vách buồng thang máy, vách bao buồng thang thoát hiểm, vách bao hộp gen kỹ thuật, hộp thông hơi. . .

Hệ thống Vách ngăn V-Shaft
Thanh CH
Thanh chính
VT V-SHAFT CH16-63
|
C1 (+3 & -6)
|
63± 0.7 |
0.80mm ± 0.03
|
Thanh chính
VT V-SHAFT CH16-76 |
C1 (+3 & -6)
|
76± 0.7 |
Thanh chính
VT V-SHAFT CH16-92 |
C1 (+3 & -6) |
92± 0.7 |
Thanh chính
VT V-SHAFT CH16-100 |
C1 (+3 & -6) |
100± 0.7 |
Thanh chính
VT V-SHAFT CH16-125 |
C1 (+3 & -6) |
125± 0.7 |
Thanh chính
VT V-SHAFT CH16-150 |
C1 (+3 & -6) |
150± 0.7 |
Thanh chính
VT V-SHAFT CH 25-63 |
C1 (+3 & -6) |
63± 0.7 |
Thanh chính
VT V-SHAFT CH 25-76 |
C1 (+3 & -6) |
76 ± 0.7 |
Thanh chính
VT V-SHAFT CH 25-92 |
C1 (+3 & -6) |
92± 0.7 |
Thanh chính
VT V-SHAFT CH 25-100 |
C1 (+3 & -6) |
100± 0.7 |
Thanh chính
VT V-SHAFT CH 25-125 |
C1 (+3 & -6) |
125± 0.7 |
Thanh chính
VT V-SHAFT CH 25-150 |
C1 (+3 & -6) |
150± 0.7 |
0.50mm ± 0.02 |
C1 là kích thước chiều dài thanh, tùy thuộc vào đơn đặt hàng của khách hàng
Thanh J
VT V-SHAFT J65
|
C1 (+10 & -6)
|
65 + 1 |
0.80mm ± 0.03
|
Thanh chính
VT V-SHAFT J78 |
C1 (+10 & -6)
|
78 + 1 |
Thanh chính
VT V-SHAFT J94 |
C1 (+10 & -6) |
94 + 1 |
Thanh chính
VT V-SHAFT J102 |
C1 (+10 & -6) |
102 + 1 |
Thanh chính
VT V-SHAFT J127
|
C1 (+10 & -6) |
127 + 1 |
Thanh chính
VT V-SHAFT J152 |
C1 (+10 & -6) |
152 + 1 |
C1 là kích thước chiều dài thanh, tùy thuộc vào đơn đặt hàng của khách hàng
Phối cảnh hệ thống vách ngăn sử dụng hệ khung V-Shaft
Phụ kiện: Vis thép, Thanh V Lưới và tắc kê thép.